越南2010年全国象棋个人赛竞赛规程一.宗旨:促进本国象棋水平提高,选拔优秀运动员参加2010年国际赛事。 二.参赛资格: 1.在越南2009国家等级分排名中男子排名1--32名,女子排名1--16名者。若有弃权,则依次替补(前提是胜率在50%以上)。 2.上一年度全国象棋个人赛男女前6名。 3.上一年度代表本国参加世界性的比赛进入男女前6名者。 4.上一年度全国青少年赛男女13、15、18岁组冠军。 5.上一年度全国团体赛冠军队和承办东道主可另有1男1女名额。 三。地点和时间: 2010年3月14--23日在本国平复省,分为男子组和女子组。各参赛协会人员请于3月13日报名,逾期视为弃权。 比赛用时:30分钟加60秒(笔者注:类似弈天慢棋赛,双方各30分钟基本用时,然后每步棋1分钟),必须自行记谱。 四。竞赛办法: (1)执行2004年越南象棋协会颁布的越南象棋规则。 (2)首阶段采用瑞士积分编排制电脑编排,首轮依种子排名首尾相对,种子排序标准以上一年度个人赛成绩为准,如上年没有参赛者则以姓名字母依次排后。 (3)首阶段男子赛11轮,女子赛9轮。 (4)第二阶段由预赛前12名采取单独赛制排出最后名次。 五。名次区分: (1)第一阶段名次区分依次比较:大分(胜1和0.5负0)、累进分(笔者注:非对手分,和国内累进分一样,每轮积分总和)、后手局数、后手胜局数。 (2)第二阶段名次区分:预赛1、2名决冠亚军;3、4名决季殿军;5-8名先由5对8、6对7交叉,再由胜者决5、6,负者决7、8;9-12名区分同5-8名。第二阶段时间采用25分钟加每步10秒。 六。表彰: 1.顶尖选手获得2010年国家个人赛冠军。 2.运动员排名1-3获得体育总局金奖,银奖和铜奖,并在本年度优先代表国家参加国际赛事。 3.奖励男女前6名,并有机会参加2011年协会举办的一个特别比赛。 七。其它规定: 1.各单位旅费、食宿费均自理,食宿统一安排,每人交纳150,000越南盾。 2.各队请在2月25日前将报名表格递交越南文化体育部(河内)和平福省旅游部。 (笔者依据翻译系统参考部分资料凭借经验翻译) |
[此贴子已经被作者于2010-3-3 15:22:08编辑过]
ĐIỀU LỆ GIẢI VÔ ÐỊCH CỜ TƯỚNG HẠNG NHẤT TOÀN QUỐC NĂM 2010
I- Mục đích:Nâng cao trình độ của các kỳ thủ, tuyển chọn các vận động viên vào đội dự tuyển Quốc gia chuẩn bị tham dự các giải Quốc tế năm 2010.
II- Đối tượng dự thi:1- Các VĐV nam xếp hạng từ 01-32, nữ xếp hạng 01-16 tại Giải Cờ Tướng đồng đội toàn quốc 2009. Nếu có VĐV vắng mặt thì VĐV xếp hạng kế tiếp được thi đấu bổ sung (với điều kiện phải đạt 50% điểm trở lên).
2- Đặc cách các VĐV xếp hạng từ 1-10 ( nam) và 1-6 (nữ) tại Giải Vô địch Cờ Tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc 2009.
3- Đặc cách các VĐV xếp hạng từ 1-6 tại Giải Vô địch hạng Nhất Cờ Tướng toàn quốc 2009 nhưng không có điều kiện dự Giải đồng đội toàn quốc 2009.
4- Đặc cách các VĐV xếp hạng Nhất lứa tuổi 13, 15 và Nhất, Nhì, Ba lứa tuổi 18 tại Giải Cờ Tướng trẻ toàn quốc năm 2009.
5- Đơn vị đăng cai giải hạng nhất năm 2010 và các địa phương đăng cai Giải Trẻ, Giải vô địch đồng đội, Giải đấu thủ mạnh toàn quốc 2009 được cử thêm ngoài các đối tượng kể trên mỗi đơn vị 01 nam và 01 nữ dự thi.
III- Địa điểm và thời gian:
* Giải tiến hành tại tỉnh Bình Phước, từ ngày 14/3 đến 23/03/2010.
19 giờ ngày 13/03/2010 tiến hành xếp cặp thi đấu. Đơn vị nào không đến kịp coi như không tham dự thi đấu.
* Thời gian thi đấu một ván cờ:
Mỗi bên được 60 phút tích lũy 30 giây cho mỗi nước đi.Các vận động viên phải ghi biên bản trong suốt ván đấu.
IV- Hình thức thi đấu:Thi đấu và xếp cặp theo hệ Thuỵ Sĩ có điều chỉnh của FIDE trong 11 ván (nam) và 9 ván (nữ).
Hai ván cuối cùng các VĐV cùng địa phương không gặp nhau.
Xếp thứ tự hạt giống lần lượt theo: thứ hạng Giải hạng Nhất Cờ Tướng toàn quốc 2009, kết quả Giải Cờ Tướng đồng đội toàn quốc 2009, xếp theo vần tên (A, B, C...).
Áp dụng Luật thi đấu của Ủy ban TDTT ban hành năm 2004.
V- Xếp hạng:- Giai đoạn I: Lần lượt theo điểm, hệ số lũy tiến, số ván thắng, số ván cầm quân đen, số ván thắng bằng quân đen, ván giữa các đấu thủ và mầu quân của ván này (nếu gặp nhau), bốc thăm.
- Giai đoạn II: Trong trường hợp các vận động viên tranh nhất, nhì, ba bằng điểm, thì sẽ thi đấu thêm cờ nhanh ( mỗi bên 25 phút, tích luỹ 10 giây cho mỗi nước đi) để phân thứ hạng:
- Nếu có 02 VĐV thì thi đấu 02 ván cờ nhanh; Nếu có trên 02 VĐV thì thi đấu vòng tròn 01 lượt
- Nếu vẫn có trường hợp bằng điểm thì xếp hạng theo giai đoạn I.
VI- Khen thưởng:- VĐV đứng đầu được nhận Cúp vô địch Quốc gia 2010
- VĐV xếp hạng từ 1-3 được nhận huy chương Vàng, Bạc, Đồng của Tổng cục Thể dục thể thao và được xét vào đội dự tuyển Quốc gia.
- VĐV xếp hạng từ 1-6 được đặc cách dự giải vô địch Cờ Tướng hạng nhất năm 2011 và giải thưởng của Ban tổ chức.
- Các VĐV được xét phong cấp theo tiêu chuẩn phong cấp Cờ Tướng Quốc gia.
VII- Các quy định khác:- Các đơn vị đài thọ chi phí đi lại ăn, ở, tiền mua tài liệu biên bản ván đấu trong thời gian dự giải cho đoàn của mình và phải đóng lệ phí thi đấu mỗi VĐV là 150.000đ (một trăm năm mươi ngàn đồng) cho LĐCVN.
- Đăng ký dự giải gửi về Liên đoàn Cờ Việt Nam (36 Trần Phú - Hà Nội) và Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Bình Phước trước ngày 25/02/2010.
面对左:亚军阮陈杜宁 面对右:冠军阮武军(已逝世)
越南2009年全国象棋个人赛男子组最后排名:
Nam/ Men
1. Nguyễn Vũ Quân (Hà Nội) 河内阮武军
2. Nguyễn Trần Đỗ Ninh (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市阮陈杜宁
3. Nguyễn Thành Bảo (Hà Nội) 河内阮成保
4. Diệp Khai Nguyên (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市范启源
5. Trần Quốc Việt (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市陈国越
6. Tôn Thất Nhật Tân (Đà Nẵng) 岘港宗室日新
7. Đào Quốc Hưng (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市陶国兴
8. Trần Chánh Tâm (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市陈正心
9. Trềnh A Sáng (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市郑亚生
10. Trương Á Minh (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市张亚明
11. Võ Minh Nhất (Bình Phước) 平福省武明夏
12. Đào Cao Khoa (Hà Nội) 河内陶高科
13. Trần Văn Ninh (Đà Nẵng) 岘港陈文宁
14. Lại Lý Huynh (Cà Mau) 金瓯赖理和
15. Nguyễn Hoàng Lâm (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市阮黄林
16. Võ Văn Hoàng Tùng (Đà Nẵng) 岘港武文黄松
17. Nguyễn Anh Quân (Bộ Công An)
18. Nguyễn Hoàng Lâm (B) (Bình Phước)
19. Nguyễn Hữu Hùng (TP. Hồ Chí Minh)
20. Nguyễn Anh Hoàng (Bình Dương)
21. Diệp Khai Hằng (Bình Dương)
22. Vũ Huy Cường (Hà Nội)
23. Nguyễn Huy Lam (TP. Hồ Chí Minh)
24. Nguyễn Quốc Tiến (Bộ Công An)
25. Hoàng Trọng Thắng (Bà Rịa - Vũng Tàu)
26. Bùi Dương Trân (Bà Rịa - Vũng Tàu)
27. Võ Văn Chương (Đà Nẵng)
28. Tô Thiên Tường (Bình Dương)
29. Lâm Hữu Lương (Bình Dương)
30. Nguyễn Khánh Ngọc (Hà Nội)
31. Mong Nhi (Bình Định)
32. Dương Nghiệp Lương (Bà Rịa - Vũng Tàu)
33. Lê Văn Bình (Bà Rịa - Vũng Tàu)
34. Bùi Quốc Khánh (Hà Nội)
35. Bùi Thanh Long (Đà Nẵng)
36. Lê Quốc Thắng (Hà Nội)
37. Nguyễn Cao Sơn (Bộ Công An)
38. Nguyễn Thanh Khiết (Cà Mau)
39. Bùi Xuân Trọng (Bộ Công An)
40. Nguyễn Quốc Năng (Bà Rịa - Vũng Tàu)
41. Trần Thanh Tân (TP. Hồ Chí Minh)
42. Trương Đình Vũ (Đà Nẵng)
43. Nguyễn Minh Nhật Quang (TP. Hồ Chí Minh)
44. Nguyễn Phụ Xuân (Bình Dương)
[此贴子已经被作者于2010-3-3 14:20:36编辑过]
越南2009年全国象棋个人赛女子组最后排名:
Nữ/ Women
1. Ngô Lan Hương (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市吴兰香
2. Nguyễn Hoàng Yến (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市阮黄燕
3. Cao Phương Thanh (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市曹芳青
4. Đàm Thị Thùy Dung (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市阮氏翠英
5. Nguyễn Phi Liêm (Bộ Công An) 公安部阮飞莲
6. Hoàng Thị Hải Bình (TP. Hồ Chí Minh) 胡志明市黄氏海平
7. Trần Tuệ Doanh (TP. Hồ Chí Minh)
8. Nguyễn Thị Bình (Hà Nội)
9. Ngô Thu Hà (Bộ Công An)
10. Bùi Châu Ý Nhi (TP. Hồ Chí Minh)
11. Hà Mai Hoa (Bộ Công An)
12. Lê Thị Hương (TP. Hồ Chí Minh)
13. Trần Thị Hạnh (Hà Nội)
14. Nguyễn Thị Hồng Nhung (Hà Nội)
15. Nguyễn Thị Hồng Hạnh (Bộ Công An)
16. Lê Thị Kim Loan (Hà Nội)
17. Phan Quỳnh Như (TP. Hồ Chí Minh)
18. Trần Thùy Trang (TP. Hồ Chí Minh)
19. Chu Thu Trang (Hà Nội)
20. Ngô Thị Thu Nga (TP. Hồ Chí Minh)
21. Đàm Thị Ngọc Phượng (TP. Hồ Chí Minh)
22. Nguyễn Thị Nhật Thực (TP. Hồ Chí Minh)
[此贴子已经被作者于2010-3-3 14:18:40编辑过]